⚠ Vui lòng bật JavaScript để có trải nghiệm tốt nhất trên website này!

SỐ HOÁ BÀI THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỆNSỐ HOÁ BÀI THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỆN

屏幕截图 2025 06 11 145545
Miễn phí
Tác giả: Chưa cập nhật
Ngày: Trước 2025
Định dạng file: .PDF
Đánh giá post
4 lượt xem

MỤC LỤC

PHẦN 1 : LÝ THUYẾT CHUNG
A. ĐẶT VẤN ĐỀ : 4
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI : 4
II. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI : 4
III. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT : 4
B. GIỚI THIỆU AT89C51: 5
I. TÓM TẮT PHẦN CỨNG : 5
1. Giới thiệu họ MCS51 : 5
2. Sơ lược về các chân của AT89C51 : 6
3. Tổ chức bộ nhớ : 9
4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt : 13
5. Bộ nhớ ngoài : 17
6. Ngõ vào tín hiệu RESET: 21
II. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ ĐỊNH THÌ TIMER: 22
1. Giới thiệu : 22
2. Thanh ghi chế độ Timer (TMOD) : 23
3. Thanh ghi điều khiển timer (TCON) : 24
4. Chế độ timer : 25
5. Nguồn tạo xung nhịp : 27
6. Bắt đầu, dừng và điều khiển các Timer: 28
7. Khởi động và truy xuất các thanh ghi timer : 29
8. Các khoảng ngắn và các khoảng dài: 29
III. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGẮT (INTERRUPT): 30
1. Giới thiệu : 30
2. Tổ chức ngắt của AT89C51: 31
3. Các ngắt của CAT89C51: 31
4. Định thì interrupt: 32
IV. HOẠT ĐỘNG  PORT NỐI TIẾP : 32
1. Giới thiệu : 32
2. Thanh ghi điều khiển port nối tiếp : 33
3. Các chế độ hoạt động : 35
4. Khởi động và truy xuất các thanh ghi cổng nối tiếp : 36
5. Truyền thông đa xử lý : 38
6. Tốc độ baud cổng nối tiếp : 38
V. TẬP LỆNH CỦA  CAT89C51: 40
 Các chế độ đánh địa chỉ : Trong tập lệnh có 8 chế độ đánh địa chỉ: 40
C. BIẾN ĐỔI A/D VÀ D/A : 44
I. GIỚI THIỆU ADC0809 : 44
1. Sơ đồ khối : 44
2. Sơ đồ chân : 45
3. Khả năng : 45
4. Đặc tính kỹ thuật : 45
5. Mô tả chức năng : 46
 GIẢN ĐỒ THỜI GIAN : 46
II. GIỚI THIỆU DAC0808 : 48
1. Sơ đồ khối : 49
2. Sơ đồ chân : 49
3. Khả năng : 49
4. Trị số tối đa : 50
5. Hoạt động cơ bản : 50
D. CỔNG NỐI TIẾP RS 232 : 51
E. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC VỚI TRUYỀN THÔNG NỐI TIẾP : 53
F. GIAO TIẾP VÀ HIỂN THỊ KẾT QUẢ ĐO : 54
G. KHUYẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OPERATION AMPLIFIER) : 54
I. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ PHÂN TÍCH MỘT MẠCH OP – AMP ĐƠN GIẢN : 55
II. IC KHUYẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OP AMP) : 55
1. Các đặc tính cơ bản : 55
2. Op Amp lý tưởng : 57
3. Mạch đo dùng IC Op-Amp (mạch khuyếch đại thuật toán ) : 58
PHẦN 2 : THIẾT KẾ
A. THIẾT KẾ PHẦN CỨNG : 59
I. ĐO ÁP, DÒNG, TỤ, CẢM VÀ ĐIỆN TRỞ : 59
1. Đo điện áp : 59
2. Đo dòng điện : 60
3. Đo điện dung : 60
4.  Đo điện cảm : 61
5. Đo điện trở : 62
II. ĐO TẦN SỐ, COS, CÔNG SUẤT : 63
1. Đo tần số : 63
2. Đo cos : 63
3. Đo công suất  : 63
III. BỘ NGUỒN LẬP TRÌNH DAC : 64
B. GIỚI THIỆU CÁC IC TRÊN KIT : 64
1. µCAT89C51 : 64
2. Vi mạch MAX 232 : 64
3. ADC0809 : 65
4. DAC0808 : 65
5. LM741 và LF353 : 65
6. IC 74HC573 : Đệm dòng 66
7. Rơ le : 66
C. GIAO DIỆN TRÊN MÁY TÍNH VÀ SỬ DỤNG : 68
D. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT VÀ CHƯƠNG TRÌNH VI XỬ LÝ : 74
I. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT : 74
1.  Chương trình chính : 74
2. Chương trình con Inchar, Outchar: 84
3. Chương trình con đo độ rộng xung : 84
4. Chương trình con delay2ms : (delay 2.5 ms) 85
II. CHƯƠNG TRÌNH VI XỬ LÝ CHO AT89C51 : 86
III. MẠCH THIẾT KẾ : 99

Liên kết tải về