⚠ Vui lòng bật JavaScript để có trải nghiệm tốt nhất trên website này!

Thất thu thuế qua mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà GiangThất thu thuế qua mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà Giang

Screenshot 2025 07 15 132353
Miễn phí
Tác giả: Chưa cập nhật
Ngày: Trước 2025
Định dạng file: .PDF
Đánh giá post
9 lượt xem

MỤC LỤC

Danh mục các ký hiệu viết tắt …………………………………………………………………. i
Danh mục các bảng ………………………………………………………………………………. ii
Danh mục các biểu đồ ………………………………………………………………………….. iii
MỞ ĐẦU …………………………………………………………………………………………….. 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẤT THU THUẾ XNK VÀ CHỐNG
THẤT THU THUẾ QUA ÁP MÃ SỐ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU … 6
1.1. Cơ sở lý luận về thất thu thuế xuất nhập khẩu ………………………………… 6
1.1.1. Vai trò của thuế xuất nhập khẩu …………………………………………… 6
1.1.2. Một số lí luận chung về thất thu thuế xuất nhập khẩu ……………… 7
1.2. Cơ sở lí luận về thất thu thuế qua áp mã số hàng hóa xuất nhập khẩu 15
1.2.1. Khái niệm mã số hàng hóa xuất nhập khẩu………………………….. 15
1.2.2. Khái niệm thất thu thuế qua mã số hàng hóa xuất nhập khẩu … 22
1.2.3. Nguyên nhân và các hành vi gian lận về mã số hàng hoá xuất
nhập khẩu …………………………………………………………………………………. 23
1.3. Cơ sở lí luận về chống thất thu thuế qua mã số hàng hóa xuất nhập khẩu 30
1.3.1. Khái niệm về chống thất thu thuế xuất nhập khẩu ………………… 30
1.3.2. Một số nội dung lí luận về chống thất thu thuế qua mã số hàng
hóa xuất nhập khẩu ……………………………………………………………………. 32
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chống thất thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
qua mã số hàng hóa …………………………………………………………………………. 36
1.4.1. Tính chất phức tạp của chủng loại hàng hóa XNK và việc phân
loại theo Danh mục và Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
của Công ước HS ………………………………………………………………………. 36
1.4.2. Áp lực thời gian thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu …………. 37
1.4.3. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước, khuyến khích xuất khẩu … 37
1.4.4. Khó đảm bảo hài hòa giữa thực hiện mục tiêu cân đối cho thu
chi ngân sách nhà nước và tối đa lợi nhuận của doanh nghiệp kinh
doanh XNK ……………………………………………………………………………….. 38
1.4.5. Năng lực và đạo đức của một số cán bộ hải quan chưa đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ công tác ………………………………………………………….. 39
1.5. Một số kinh nghiệm về chống thất thu thuế qua mã số hàng hóa XNK …. 39
1.5.1. Kinh nghiệm của Hải quan các nước ………………………………….. 39
1.5.2. Kinh nghiệm của Hải quan trong nước ……………………………….. 43
1.5.3. Một số bài học kinh nghiệm về chống thất thu thuế qua mã số
hàng hóa xuất nhập khẩu ……………………………………………………………. 47
Chương 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………………………….. 49
2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu và tài liệu từ nguồn thứ cấp …………….. 49
2.2. Phương pháp thống kê mô tả ……………………………………………………… 51
2.3. Phương pháp nghiên cứu tài liệu tại bàn ………………………………………. 52
2.4. Phương pháp nghiên cứu phân tích tổng hợp ……………………………….. 53
Chương 3: THỰC TRẠNG CHỐNG THẤT THU THUẾ VỀ MÃ SỐ HÀNG
HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH HÀ GIANG …… 56
3.1. Các đặc điểm kinh tế – xã hội của địa phương có tác động đến công
tác chống thất thu thuế xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà Giang56
3.1.1. Tổng quan về tỉnh Hà Giang ……………………………………………… 56
3.1.2. Những đặc điểm cơ bản về kinh tế – xã hội của tỉnh Hà Giang có
tác động đến công tác chống thất thu thuế xuất nhập khẩu …………….. 59
3.2. Tổng quan về hoạt động của Cục Hải quan tỉnh Hà Giang …………….. 64
3.2.1. Sự hình thành phát triển tổ chức ………………………………………… 64
3.2.2. Đánh giá khái quát về công tác quản lý thu ngân sách …………… 67
3.3. Đánh giá thực trạng công tác chống thất thu thuế qua mã số hàng hóa
xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà Giang …………………………………. 70
3.3.1. Kết quả chống thất thu thuế qua mã số hàng hóa xuất nhập khẩu .. 70
3.3.2 Một số đánh giá về thực trạng chống thất thu thuế qua mã số
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà Giang …………….. 76
Chương 4: MỘT SỐ ĐỊNH HƢỚNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HIỆU
QUẢ VỀ CHỐNG THẤT THU THUẾ QUA MÃ SỐ HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH HÀ GIANG ………………………. 89
4.1. Quan điểm chống thất thu thuế qua áp mã số hàng hóa xuất nhập khẩu
của ngành hải quan ………………………………………………………………………….. 90
4.1.1. Đảm bảo thuận lợi cho hoạt động thương mại với cơ chế ưu tiên
phù hợp đảm bảo tuân thủ pháp luật ……………………………………………. 90
4.1.2. Chống thất thu thuế qua mã số hàng hóa XNK là biện pháp đảm
bảo minh bạch, bình đẳng pháp luật gắn liền từ khâu xây dựng chính
sách hướng dẫn phân loại áp mã số hàng hóa XNK ………………………. 91
4.2. Phương hướng nâng cao hiệu quả chống thất thu thuế xuất khẩu, nhập
khẩu qua mã số hàng hóa xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan Hà Giang trong
thời gian tới ……………………………………………………………………………………. 92
4.2.1. Định hướng phát triển hiện đại hóa ngành hải quan …………….. 92
4.2.2. Định hướng phát triển của tỉnh Hà Giang …………………………… 94
4.2.3 Phướng hướng mục tiêu trong hoạt động chống thất thu thuế qua
mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu …………………………………………. 95
4.3. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chống thất thu thuế qua mã số
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Hà Giang ……………………. 97
4.3.1. Xây dựng đội ngũ cán bộ có phẩm chất đạo đức, nắm vững
nghiệp vụ hải quan, chú trọng nâng cao kiến thức phân loại áp mã
số hàng hóa XNK ……………………………………………………………………… 97
4.3.2. Thành lập Tổ chuyên trách mã số – thuế suất để giải đáp và giải
quyết kịp thời vướng mắc về phân loại áp mã số hàng hóa XNK …….. 98
4.3.3. Tăng cường hiệu quả khai thác cơ sở dữ liệu thông tin và ứng
dụng thiết bị kỹ thuật của Ngành phục vụ công tác phân loại áp mã
hàng hóa XNK. ………………………………………………………………………….. 99
4.3.4. Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền pháp luật và tổ chức
đối thoại doanh nghiệp, phát triển mỗi quan hệ đối tác hải quan- doanh
nghiệp, kết hợp với cơ chế ưu tiên đảm bảo tuân thủ pháp luật. ……. 100
4.3.5. Đẩy mạnh áp dụng phương pháp quản lý hiện đại đáp ứng phát sinh
khai báo trước, trong và sau thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu. …… 101
KẾT LUẬN ……………………………………………………………………………………… 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ………………………………………………………………….. 107
PHỤ LỤC